Load Balancing
Notes
Mặc định, Junos OS quyết định luồng lưu lượng dựa vào 4 keys sau:
Incoming Interface Index | Destination Address |
Source Address | Protocol |
Chính sách cân bằng tải được tạo trong Junos OS luôn chứa cùng cú pháp cấu hình “load-balance per-packet
”. Tuy nhiên, hành vi cân bằng tải thực tế phụ thuộc vào nền tảng của thiết bị.
Internet Processor I -> per-packet (Có trên các thiết bị Junos cũ)
Internet Processor II -> per-flow (Có trên các thiết bị Junos hiện đại)
per-flow
> per-packet
. Per-packet giúp cân bằng tải tốt hơn nhưng gây sắp xếp lại gói tin, giảm hiệu suất mạng. Per-flow cân bằng tải theo luồng, không cần sắp xếp lại gói tin, độ trễ thấp.
Chuẩn bị
# vMX1
set interfaces ge-0/0/0 unit 0 family inet address 10.0.0.1/29
set interfaces ge-0/0/1 unit 0 family inet address 10.0.1.1/29
set interfaces lo0 unit 0 family inet address 1.1.1.1/32
set protocols ospf area 0.0.0.0 interface lo0.0
set protocols ospf area 0.0.0.0 interface ge-0/0/0.0
set protocols ospf area 0.0.0.0 interface ge-0/0/1.0
# vMX2
set interfaces ge-0/0/0 unit 0 family inet address 10.0.0.2/29
set interfaces ge-0/0/1 unit 0 family inet address 10.0.1.2/29
set interfaces lo0 unit 0 family inet address 2.2.2.2/32
set protocols ospf area 0.0.0.0 interface lo0.0
set protocols ospf area 0.0.0.0 interface ge-0/0/0.0
set protocols ospf area 0.0.0.0 interface ge-0/0/1.0
Kiểm tra trước khi chưa Load-Balancing
root@vMX1> show route 2.2.2.2/32
inet.0: 7 destinations, 7 routes (7 active, 0 holddown, 0 hidden)
+ = Active Route, - = Last Active, * = Both
2.2.2.2/32 *[OSPF/10] 00:02:50, metric 1
to 10.0.0.2 via ge-0/0/0.0
> to 10.0.1.2 via ge-0/0/1.0
root@vMX1> show route forwarding-table | match 2.2.2.2/32
2.2.2.2/32 user 0 10.0.1.2 ucst 562 3 ge-0/0/1.0
Cấu hình chính sách Load-Balancing
# vMX1
set policy-options policy-statement LOAD_BALANCE then load-balance per-packet
set routing-options forwarding-table export LOAD_BALANCE
Kiểm tra sau khi Load-Balancing
root@vMX1> show route forwarding-table | find 2.2.2.2/32
2.2.2.2/32 user 0 ulst 1048574 2
10.0.0.2 ucst 561 2 ge-0/0/0.0
10.0.1.2 ucst 562 2 ge-0/0/1.0