Phần này tập trung vào cáp xoắn đôi được phổ biến nhiều hơn cáp quang
I. Cáp xoắn đôi (Twisted Pair)
|
|
Băng thông |
Ứng dụng |
|
* |
Cat 5e |
100 MHz |
1 Gb/s, 2.5 Gb/s |
100 m |
|
Cat 6 |
250 MHz |
10 Gb/s |
55 m |
* |
Cat 6a |
500 MHz |
10 Gb/s |
100 m |
STT |
Đôi |
Màu sắc |
Chức năng |
STT |
Đôi |
Màu sắc |
Chức năng |
1 |
3 |
Trắng Lá |
Phát |
1 |
2 |
Trắng Cam |
Phát |
2 |
3 |
Lá |
Phát |
2 |
2 |
Cam |
Phát |
3 |
2 |
Trắng Cam |
Thu |
3 |
3 |
Trắng Lá |
Thu |
4 |
1 |
Dương |
Chưa dùng |
4 |
1 |
Dương |
Chưa dùng |
5 |
1 |
Trắng Dương |
Chưa dùng |
5 |
1 |
Trắng Dương |
Chưa dùng |
6 |
2 |
Cam |
Thu |
6 |
3 |
Lá |
Thu |
7 |
4 |
Trắng Nâu |
Phát |
7 |
4 |
Trắng Nâu |
Chưa dùng |
8 |
4 |
Nâu |
Chưa dùng |
8 |
4 |
Nâu |
Chưa dùng |
- 10/100 Mb/s
- Cùng nhóm: cáp chéo (MDI - MDI)
- Khác nhóm: cáp thẳng (MDI - MDIX)
- 1 Gb/s
- auto MDIX -> cáp thẳng tùy chọn chuẩn (thường là T-568B)